Bước tới nội dung

manh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Từ tiếng Pháp main

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
majŋ˧˧man˧˥man˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majŋ˧˥majŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

manh

  1. Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh.
    Áo quần bán hết, một manh chẳng còn. (ca dao)
    Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
  2. Thếp giấy.
    Mua một manh giấy về đóng vở.

Tính từ

[sửa]

manh

  1. Rách rưới.
    Quần.
    Dẫn quần manh. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]