Bước tới nội dung

ngô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo˧˧ŋo˧˥ŋo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˧˥ŋo˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngô

  1. (Thực vật học) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi.
    Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành. (tục ngữ)
  2. Cây ngô đồng.
    Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Tuyết dường cưa xẻ héo cành ngô (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kayapó

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Jê Bắc nguyên thuỷ *ŋgô (nước) < tiếng Cerrado nguyên thuỷ *ŋgôj’ (nước) < tiếng Jê nguyên thuỷ *ŋgə̂₁j’ ~ *ŋgə̂₂j (nước).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngô

  1. Nước.