Bước tới nội dung

hốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hot˧˥ho̰k˩˧hok˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hot˩˩ho̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hốt

  1. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.

Tính từ

[sửa]

hốt

  1. Sợ.
    Phải một mẻ hốt.

Động từ

[sửa]

hốt

  1. Vun lại bằng hai bàn taybốc lên.
    Hốt gạo vãi..
    Ngb..
    Kiếm được nhiều và nhanh:.
    Làm giàu như hốt được của.

Tham khảo

[sửa]