hốt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hot˧˥ | ho̰k˩˧ | hok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hot˩˩ | ho̰t˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hốt”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hốt
Tính từ[sửa]
hốt
- Sợ.
- Phải một mẻ hốt.
Động từ[sửa]
hốt
- Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên.
- Hốt gạo vãi..
- Ngb..
- Kiếm được nhiều và nhanh:.
- Làm giàu như hốt được của.
Tham khảo[sửa]
- "hốt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)