Bước tới nội dung

lọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔj˨˩lɔ̰j˨˨lɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˨˨lɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lọi

  1. Còn lại, sót lại.
    Tiêu hết cả không lọi đồng nào.

Tính từ

[sửa]

lọi

  1. Nói xương trật ra ngoài khớp hoặc xương gãy liền lại không đúng hình.
    Ngã lọi xương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]