Bước tới nội dung

niêm mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
niəm˧˧ ma̰ːʔk˨˩niəm˧˥ ma̰ːk˨˨niəm˧˧ maːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
niəm˧˥ maːk˨˨niəm˧˥ ma̰ːk˨˨niəm˧˥˧ ma̰ːk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

niêm mạc

  1. Màng che khắp thành trong của những bộ phận thuộc các bộ máy hô hấp, tiêu hóa. . . , mặt phủ một chất nhàychức năng chống vi trùng hoặc chống tác dụnghại của những dịch do cơ thể tiết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]