nàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːŋ˨˩ | naːŋ˧˧ | naːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nàng
- Người phụ nữ trẻ.
- Đạm Tiên, nàng ấy xưa là ca nhi (Truyện Kiều)
- Con gái quan lang ở miền thượng du (cũ).
- Một cô nàng xinh đẹp.
- Đt Đại từ chỉ phụ nữ trẻ ở ngôi thứ hai và thứ ba về số ít.
- Làm cho rõ mặt phi thường, bấy giờ ta sẽ rước.
- Nghi gia (Truyện Kiều)
- Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "nàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]nàng
- (Nùng Inh) măng.