phăng teo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faŋ˧˧ tɛw˧˧faŋ˧˥ tɛw˧˥faŋ˧˧ tɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faŋ˧˥ tɛw˧˥faŋ˧˥˧ tɛw˧˥˧

Danh từ[sửa]

phăng teo

  1. Một con bài của bài tây, khi đánh ra thì có thể át được tất cả các con bài khác.

Xem thêm[sửa]

Tên các lá bài của bộ bài Tây trong tiếng Việt · bài Tây (bố cục · chữ)
át, ách, heo, hai ba bốn năm sáu bảy
tám chín mười bồi đầm già phăng teo

Động từ[sửa]

phăng teo

  1. (thông tục) Bỏ đi, cắt bỏ đi một cách dứt khoát, không thương tiếc.
    Bạn bè gì nó, cho phăng teo đi là xong.
  2. Hỏng, mất.
    Bài thi như thế thì phăng teo rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phăng teo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam