phăng teo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faŋ˧˧ tɛw˧˧ | faŋ˧˥ tɛw˧˥ | faŋ˧˧ tɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faŋ˧˥ tɛw˧˥ | faŋ˧˥˧ tɛw˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
phăng teo
- Một con bài của bài tây, khi đánh ra thì có thể át được tất cả các con bài khác. Ngb. Hỏng, mất.
- (Xem từ nguyên 1).
- Bài thi như thế thì phăng teo rồi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)