Bước tới nội dung

thăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaŋ˧˧tʰaŋ˧˥tʰaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaŋ˧˥tʰaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thăng

  1. Dấu " Dấu.
    Fa thăng.

Động từ

thăng

  1. (Cũ, hoặc kng.) . Đưa lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn.
    Được thăng chức.
    Thăng vượt cấp.
  2. Thôi không còn lên đồng nữa, thần linh xuất ra khỏi người ngồi đồng và trở về trời, theo tín ngưỡng dân gian.
    Thánh phán mấy câu rồi thăng.
    Thăng đồng.
    Bay lên, trạng thái hồn lìa khỏi xác
    Chết

Dịch

Tham khảo

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

thăng

  1. răng.