Bước tới nội dung

quy phạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ fa̰ːʔm˨˩kwi˧˥ fa̰ːm˨˨wi˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ faːm˨˨kwi˧˥ fa̰ːm˨˨kwi˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Danh từ

[sửa]

quy phạm

  1. Điều quy định chặt chẽ, đòi hỏi phải tuân theo.
    quy phạm đạo đức
    văn bản quy phạm pháp luật
  2. Quy chế vạch racoi như luật pháp.

Tính từ

[sửa]

qui phạm

  1. Nói khoa học nhằm phán đoán để đánh giátừ đó nêu lên những phép tắc.
    Ngữ pháp quy phạm.

Tham khảo

[sửa]