Bước tới nội dung

rầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ʐəw˧˧ɹəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rầu

  1. Buồn trong lòng.
    Nghĩ mà rầu.
    Rầu thối ruột (kng. ).

Tham khảo

[sửa]