tót
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɔt˧˥ | tɔ̰k˩˧ | tɔk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɔt˩˩ | tɔ̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
tót
- Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ.
- Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Truyện Kiều)
- Nói cử động nhanh nhẹn.
- Mèo nhảy tót lên bàn.
- Chạy tót về nhà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tót”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Cách viết khác
Động từ
tót
- tuốt.
- tót gươm ra ― tuốt gươm ra
Hậu duệ
- Tiếng Việt: tuốt
Tham khảo
- “tót”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ viết xuôi ngược đều giống nhau
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt trung cổ