tót
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔt˧˥ | tɔ̰k˩˧ | tɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔt˩˩ | tɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Phó từ
[sửa]tót
- Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ.
- Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Truyện Kiều)
- Nói cử động nhanh nhẹn.
- Mèo nhảy tót lên bàn.
- Chạy tót về nhà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Động từ
[sửa]tót
- tuốt.
- tót gươm ra ― tuốt gươm ra
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: tuốt
Tham khảo
[sửa]- “tót”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ
- Động từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có mã chữ viết thừa
- Từ tiếng Việt trung cổ viết xuôi ngược đều giống nhau
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt trung cổ có ví dụ cách sử dụng