trót
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔt˧˥ | tʂɔ̰k˩˧ | tʂɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔt˩˩ | tʂɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
trót
- Lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu.
- Trót tiêu hết tiền.
Tính từ[sửa]
trót
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Trót, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam