reclaim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /rɪ.ˈkleɪm/

Danh từ[sửa]

reclaim (không đếm được) /rɪ.ˈkleɪm/

  1. (Kết hợp hạn chế) Việc cải tạo.
    past (beyond) reclaim — không thể cải tạo được

Đồng nghĩa[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

reclaim ngoại động từ /rɪ.ˈkleɪm/

  1. Cải tạo, giác ngộ.
    to reclaim someone from a vice — cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
    to reclaim someone to a sense of duty — giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
  2. (Nông nghiệp) Khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bãi đất lầy để cày cấy).
    to reclaim land — khai hoang đất
    reclaimed land — đất vỡ hoang
  3. Thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh.
    to reclaim a wild animal — thuần hoá một thú rừng
  4. Đòi lại.
    to reclaim one's money — đòi tiền lại

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

reclaim nội động từ /rɪ.ˈkleɪm/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Phản đối, khiếu nại.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]