Bước tới nội dung

ruling

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈruː.liɳ/

Danh từ

[sửa]

ruling /ˈruː.liɳ/

  1. Sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển.
  2. Sự quyết định (của quan toà... ).
  3. Sự kẻ (giấy).

Động từ

[sửa]

ruling

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "rule" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ruling /ˈruː.liɳ/

  1. Thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả.
    ruling circles — giới cầm quyền
    ruling passion — sự say mê mạnh nhất; động cơ (chi phối mọi hành động)
  2. Hiện hành.
    ruling prices — giá cả hiện hành

Tham khảo

[sửa]