Bước tới nội dung

sặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̰ʔk˨˩ʂa̰k˨˨ʂak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂak˨˨ʂa̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

sặc

  1. (Mùi vị) Đậm đặc và xông lên mạnh.
    Sặc mùi rượu.
    Sặc mùi thuốc lào.

Động từ

[sửa]

sặc

  1. Bị ho mạnh, liên tục do vật gì đột ngột làm tắc khí quản.
    Ăn vội nên bị sặc.
    Sặc khói thuốc lá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Động từ

[sửa]

sặc

  1. giặt.

Tham khảo

[sửa]