sa hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ʂaː˧˥ hwaːŋ˧˧ʂaː˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ hwaŋ˧˧ʂaː˧˥˧ hwaŋ˧˧

Danh từ[sửa]

sa hoàng

  1. Tước vị của vua nước Nga (Nga hoàng), BulgariaSerbia trong lịch sử.
    Chế độ Sa hoàng
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ tiếng Việtsa hoàng”,

  1. (Từ ) kết hợp hạn chế trong "ngựa sa hoàng" là loài ngựa sắc lông vàng của người Xa (Sa) ở Quảng Tây, Trung Quốc, tiếng oang oangchạy rất nhanh.
    Thằng ấy giống như con ngựa sa hoàng, ai mà trị nổi nó?

Từ tiếng Việtsa hoàng”,

  1. (Từ cổ) rút ngắn của "sa để hoàng kim" (cũng gọi là "sa kim") nghĩahạt vàng nhỏ ở dưới đáy cát, chỉ anh hùng ở lẫn với người tầm thường.

Từ tiếng Việtsa hoàng”,

Tham khảo[sửa]

Lê Gia (1999) Tiếng nói nôm na, Nhà xuất bản Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, tr. 859