Bước tới nội dung

thọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɔ̰ʔt˨˩tʰɔ̰k˨˨tʰɔk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɔt˨˨tʰɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thọt

  1. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật.
    Người thọt.
    Chân trái bị thọt.
  2. P. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt.
    Chạy thọt vào nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]