Bước tới nội dung

thốt nốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Cây thốt nốt
Trái thốt nốt

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰot˧˥ not˧˥tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧tʰok˧˥ nok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰot˩˩ not˩˩tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thốt nốt

  1. Cây mọcmiền Nam Việt Nam, thân gỗ hình trụ thẳng đứng, cao đến 25m, nhẵn, mọc tập trung ở đầu thân, hình quạt, rộng 2-3m, xẻ chân vịt, lá chét dài 0,6–1,2 m, hình dải, mépgai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]