trực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ | tʂɨ̰k˨˨ | tʂɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ | tʂɨ̰k˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trực”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]trực
- Thẳng thắn.
- Người tính trực.
Động từ
[sửa]trực
Tham khảo
[sửa]- "trực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)