Chữ Hán[sửa]
Bút thuận
|
|
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
曰
- Nói.
- 子曰 – Khổng Tử đã nói
Liên từ[sửa]
曰
- Rằng, nói rằng.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
vət˧˥ vat˧˥ vet˧˥ viət˧˥ vḭʔt˨˩ vit˧˥ | jə̰k˩˧ ja̰k˩˧ jḛt˩˧ jiə̰k˩˧ jḭt˨˨ jḭt˩˧ | jək˧˥ jak˧˥ jəːt˧˥ jiək˧˥ jɨt˨˩˨ jɨt˧˥ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
vət˩˩ vat˩˩ vet˩˩ viət˩˩ vit˨˨ vit˩˩ | vət˩˩ vat˩˩ vet˩˩ viət˩˩ vḭt˨˨ vit˩˩ | və̰t˩˧ va̰t˩˧ vḛt˩˧ viə̰t˩˧ vḭt˨˨ vḭt˩˧ |