Bước tới nội dung

xiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧siəw˧˥siəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siəw˧˥siəw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xiêu

  1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa.
    Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ.
    Nhà xiêu vách đổ.
  2. chiều ưng thuận, nghe theo.
    Nghe nói mãi cũng hơi xiêu.
    Tán mãi mà không xiêu.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

xiêu

  1. lang thang.
  2. bay.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên