Khác biệt giữa bản sửa đổi của “diệc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:diệc, mg:diệc
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:diệc
Dòng 36: Dòng 36:
[[ko:diệc]]
[[ko:diệc]]
[[mg:diệc]]
[[mg:diệc]]
[[pl:diệc]]
[[zh:diệc]]
[[zh:diệc]]

Phiên bản lúc 08:41, ngày 27 tháng 2 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔk˨˩jiə̰k˨˨jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiək˨˨ɟiə̰k˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

diệc

  1. Chim chân cao, cổmỏ dài, lông xám hay hung nâu, thường kiếm ănđồng lầy, ruộng nước.

Tham khảo