Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 21: Dòng 21:
# [[phen|Phen]], [[lần]], [[lượt]].
# [[phen|Phen]], [[lần]], [[lượt]].
#: ''Một ngày ba '''bận''' trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh. ([[ca dao]])''
#: ''Một ngày ba '''bận''' trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh. ([[ca dao]])''

{{-trans-}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[time]], [[turn]]
:*{{nl}}: [[maal]], [[beurt]]
:*{{ko}}: [[번]] (''bŏn''), [[차례]] (''ca.rye'')
{{giữa}}
:*{{jpn}}: [[時]] (''toki''), [[交代]] (''kou.tai'')
:*{{fr}}: [[fois]] {{f}}, [[tour]] {{m}}
:*{{zho}}: [[次]] (''cì''), [[班]] (''bān'')
{{cuối}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 26: Dòng 37:
# [[mắc|Mắc]] vào [[công việc]].
# [[mắc|Mắc]] vào [[công việc]].
#: ''Vì '''bận''' không thể đi xem kịch được.''
#: ''Vì '''bận''' không thể đi xem kịch được.''

{{-trans-}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[busy]]
:*{{nl}}: [[bezig]]
:*{{ko}}: [[바쁜]] (''ba.bbŭn'')
{{giữa}}
:*{{jpn}}: [[忙しい]] (''isoga.si.i'')
:*{{fr}}: [[occupé]]
:*{{zho}}: [[忙]] (''máng'')
{{cuối}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}
Dòng 35: Dòng 57:
# Có [[quan hệ]] [[đến]].
# Có [[quan hệ]] [[đến]].
#: ''Việc ấy có '''bận''' gì đến anh.''
#: ''Việc ấy có '''bận''' gì đến anh.''

{{-trans-}}
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[wear]]
:*{{nl}}: [[dragen]]
:*{{ko}}: [[입다]] (''ib.da'')
{{giữa}}
:*{{jpn}}: [[着る]] (''ki.ru'')
:*{{fr}}: [[porter]]
:*{{zho}}: [[穿]] (''chuān'')
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 22:42, ngày 30 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɜ̰n31/

Từ tương tự

Danh từ

bận

  1. Phen, lần, lượt.
    Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh. (ca dao)

Dịch

Tính từ

bận

  1. Mắc vào công việc.
    bận không thể đi xem kịch được.

Dịch

Động từ

bận

  1. Như Mặc áo.
    Bận áo bà ba.
  2. Vướng víu.
    Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
  3. quan hệ đến.
    Việc ấy có bận gì đến anh.

Dịch

Tham khảo