Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|ư|ớ|c}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|ư|ớ|c}}/}}
{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[戀]]: [[xước]], [[luyến]]
*[[縢]]: [[xước]], [[đằng]]
*[[婥]]: [[xước]], [[sước]]
*[[躇]]: [[xước]], [[trừ]], [[trù]]
*[[𠔇]]: [[xước]], [[sước]]
*[[𦈀]]: [[xước]]
*[[辶]]: [[xước]], [[sước]]
*[[绰]]: [[xước]]
*[[蝲]]: [[xước]], [[lạt]], [[sước]]
{{mid}}
*[[辵]]: [[xước]], [[sước]]
*[[踔]]: [[xước]], [[trác]]
*[[淖]]: [[xước]], [[náo]]
*[[墸]]: [[xước]], [[trừ]]
*[[繛]]: [[xước]]
*[[綽]]: [[xước]]
*[[婼]]: [[xước]], [[xúc]], [[nhi]], [[nhược]]
*[[逴]]: [[xước]], [[sước]], [[trác]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[綽]]: [[xước]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[婥]]: [[sước]], [[xước]]
*[[𠔇]]: [[sước]], [[xước]]
*[[躇]]: [[trừ]], [[chứa]], [[trư]], [[chỉ]], [[xước]]
*[[辶]]: [[xích]], [[sước]], [[xước]]
*[[䓬]]: [[xước]]
*[[绰]]: [[trạo]], [[xước]]
*[[蝲]]: [[lạt]], [[xước]]
{{mid}}
*[[辵]]: [[xích]], [[sước]], [[xước]]
*[[踔]]: [[xợt]], [[xước]]
*[[淖]]: [[giạt]], [[náo]], [[trát]], [[xước]]
*[[墸]]: [[trừ]], [[xước]]
*[[繛]]: [[xước]]
*[[綽]]: [[rước]], [[xược]], [[trạo]], [[xước]]
*[[婼]]: [[nhi]], [[xước]]
{{bottom}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 19: Dòng 62:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:44, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɨɜk35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

xước

  1. vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
    Gai cào xước da.
    Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.

Động từ

xước

  1. (Ph.) Tước.
    Xước vỏ mía.
  2. (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
    Xước khăn đầu rìu.
    Cái khăn buộc xước trên đầu.

Tham khảo