Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
Dòng 2: Dòng 2:


{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[Hình:Dragon chinois.jpg|thumb|rồng]]

{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ồ|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ồ|n|g}}/}}
Dòng 15: Dòng 17:
*[[滝]]: [[lùng]], [[rồng]], [[rông]], [[sông]], [[suông]], [[long]]
*[[滝]]: [[lùng]], [[rồng]], [[rông]], [[sông]], [[suông]], [[long]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 36: Dòng 39:
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 20:39, ngày 23 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

rồng

Cách phát âm

  • IPA : /zoŋ21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rồng

  1. Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coicao quý nhất trong loài vật.
  2. (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.

Dịch

Tham khảo