Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dễ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|d|ễ}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 05:04, ngày 4 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zḛ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
dễ
- Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
- Bài toán dễ.
- Bài thi quá dễ.
- Dễ làm khó bỏ.
- Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
- Dễ tính.
- Dễ ăn dễ ở.
- Có khả năng như thế nào đó.
- Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
- Dễ gì người ta đồng ý.
Dịch
Tham khảo
- "dễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)