Bước tới nội dung

dái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˥ja̰ːj˩˧jaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˩˩ɟa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dái

  1. Như bìu dái.
  2. Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây.
    Dái khoa sọ.
  3. Gia súc đực đã lớn, chưa thiến.
    Chó dái.
    dái

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

dái

  1. Kiêng sợ, kính nể.
    Khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]