Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: en, ko, te, tr |
|||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
[[en:chay]] |
[[en:chay]] |
||
[[it:chay]] |
|||
[[ko:chay]] |
[[ko:chay]] |
||
[[pt:chay]] |
[[pt:chay]] |
||
[[qu:chay]] |
|||
[[te:chay]] |
[[te:chay]] |
||
[[tr:chay]] |
[[tr:chay]] |
Phiên bản lúc 06:18, ngày 22 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐj33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chay
- Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được.
- Rễ chay dùng để ăn trầu.
- Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
- Làm chay bảy bữa tạ lòng.
- Vân.
- Tiên (Lục Vân Tiên)
- Tt, trgt.
- Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá.
- Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
- Nói cấy không có phân.
- Cấy chay
- Nói dạy học không có thí nghiệm.
- Dạy chay
- Suông, không có ăn uống (thtục).
- Chầu hát chay.
Dịch
Tham khảo
- "chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)