Bước tới nội dung

đẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəʔəj˧˥ɗəj˧˩˨ɗəj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗə̰j˩˧ɗəj˧˩ɗə̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đẫy

  1. lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu.
    Ăn no đẫy bụng.
    Đang đẫy vì đi ăn no.
    Ngủ đẫy mắt.
    Lao động đẫy ngày, đẫy buổi.
    Bông lúa đẫy hạt.
  2. (Cơ thể người) Đầy đặn, hơi béo.
    Vóc người đẫy.
    Dạo này như đẫy ra.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]