仁
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
仁 |
Chữ Hán[sửa]
|
Thư pháp |
---|
![]() |
Tra cứu[sửa]
- Bộ thủ: 人 + 2 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Chuyển tự[sửa]
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Danh từ[sửa]
仁
- Nhân tính, tính người.
- Đức khoan dung, từ ái, thiện lương.
- Luận Ngữ 論語: Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
- Tính nhân dân.
- Cái hột (ở trong quả).
- đào nhân 桃仁 hạt đào.
Động từ[sửa]
仁
Tính từ[sửa]
仁
- Có cảm giác
- ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê liệt
- Khoan hậu, có đức hạnh.
- nhân chánh 仁政 chính trị nhân đạo
- nhân nhân quân tử 仁人君子 bậc quân tử nhân đức
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
仁 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ ɲəːn˧˧ | ɲəŋ˧˥ ɲəːŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ ɲəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɲəːn˧˥ | ɲən˧˥˧ ɲəːn˧˥˧ |
liên kết ngoài[sửa]
http://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm