Bước tới nội dung

Thuốc điểm mắt rồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ mat˧˥ zə̤wŋ˨˩tʰuək˩˧ ɗiəm˧˩˨ ma̰k˩˧ ʐəwŋ˧˧tʰuək˧˥ ɗiəm˨˩˦ mak˧˥ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ɗiəm˧˩ mat˩˩ ɹəwŋ˧˧tʰuək˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩ ma̰t˩˧ ɹəwŋ˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Thuốc điểm mắt rồng

  1. Tôn Tư Mạoẩn sĩ đời Đường, làu thông cả Bách Gia Chư Tử, kiêm sành cả nghề thầy thuốc. Đường Thái Tông mời làm quankinh sư, ông không nhận, lui về ở trong núi, hơn trăm tuổi mới mất. Tương truyền có con rồng mắc bệnh đến cầu chữa, có con cọp nuốt phải cây kim thoa cũng đến cầu rút hộ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]