bàng quang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːŋ˨˩ kwaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˨˩ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ | ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (giải phẫu học, trang trọng) Cơ quan chứa nước tiểu do thận tiết ra trước khi thoát ra ngoài cơ thể theo quá trình đi tiểu.
- Bệnh viêm bàng quang.
- 2013, T.Minh, Con đỉa 20 cm sống trong bàng quang bé trai, báo Người Lao động:
- Bệnh viện Nhi tỉnh Thanh Hóa vừa gắp ra một con đỉa dài gần 20 cm còn sống từ bàng quang của bé trai B.T.L (SN 2000)
- 2020, Hoàng Phúc, Quảng Bình: Nhịn tiểu nhiều giờ trên xe khách, 1 cụ bà nhập viện vì vỡ bàng quang, báo Người Lao động:
- Sau khi nhịn tiểu nhiều giờ liền trên chuyến xe khách từ TP HCM ra Quảng Bình, 1 cụ bà đã phải nhập viện vì vỡ bàng quang.
Đồng nghĩa
[sửa]Ghi chú sử dụng
[sửa]- Không nên nhầm lẫn với bàng quan (“làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình”).
Dịch
[sửa]Cơ quan chứa nước tiểu
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có từ đồng âm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Giải phẫu học/Tiếng Việt
- Từ trang trọng trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Albani
- Từ có bản dịch tiếng Armenia
- Từ có bản dịch tiếng Aromania
- Từ có bản dịch tiếng Asturias
- Từ có bản dịch tiếng Iceland
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- Từ có bản dịch tiếng Cebu
- Từ có bản dịch tiếng Duy Ngô Nhĩ
- Từ có bản dịch tiếng Estonia
- Từ có bản dịch tiếng Friuli
- Từ có bản dịch tiếng Gael Scotland
- Từ có bản dịch tiếng Galicia
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Từ có bản dịch tiếng Hạ Đức
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Ilokano
- Từ có bản dịch tiếng Ireland
- Từ có bản dịch tiếng Kazakh
- Từ có bản dịch tiếng Kyrgyz
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Lezgi
- Từ có bản dịch tiếng Malta
- Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Nam Altai
- Từ có bản dịch tiếng Navajo
- Từ có bản dịch tiếng Occitan
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Rumani
- Từ có bản dịch tiếng Romansh
- Từ có bản dịch tiếng Bắc Sami
- Từ có bản dịch tiếng Sardegna
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Từ có bản dịch tiếng Sicily
- Từ có bản dịch tiếng Slovak
- Từ có bản dịch tiếng Slovene
- Từ có bản dịch tiếng Sotho
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Tajik
- Từ có bản dịch tiếng Telugu
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Mân Nam
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Uzbek
- Từ có bản dịch tiếng Veneto
- Từ có bản dịch tiếng Wallon
- Từ có bản dịch tiếng Yiddish