Bước tới nội dung

cỗi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
koʔoj˧˥koj˧˩˨koj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ko̰j˩˧koj˧˩ko̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cỗi

  1. (Cũ; chỉ dùng trong thơ ca) . Như cội.
    Rung cây, rung cỗi, rung cành. (ca dao).

Tính từ

[sửa]

cỗi

  1. (Thực vật học) Già, không còn sức phát triển.
    Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.

Tham khảo

[sửa]