cơi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːj˧˧ | kəːj˧˥ | kəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːj˧˥ | kəːj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cơi
- Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp.
- Đàn ông nông nổi giếng khơi,.
- Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu. (ca dao)
- Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc để đánh bả cá.
Động từ[sửa]
cơi
Tham khảo[sửa]
- "cơi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)