choáng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaːŋ˧˥ | ʨwa̰ːŋ˩˧ | ʨwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwaŋ˩˩ | ʨwa̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]choáng
- (Y học) Trạng thái sốc.
Tính từ
[sửa]choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
- Tiếng nổ nghe choáng tai.
- Choáng mắt.
- Choáng người khi biết tin dữ.
- (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
- Xe mới sơn trông thật choáng.
Đồng nghĩa
[sửa]- ở trạng thái như mất cảm giác
Dịch
[sửa]- ở trạng thái như mất cảm giác
- Tiếng Tây Ban Nha: obnubilado (=choáng mắt)
- hào nhoáng
Tham khảo
[sửa]- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)