chéo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛw˧˥ | ʨɛ̰w˩˧ | ʨɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛw˩˩ | ʨɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chéo
- Hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên bên này sang biên bên kia.
- Vải chéo.
- Lụa chéo.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Phần hoặc mảnh nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường.
- Chéo áo.
- Mảnh ruộng chéo.
Tính từ
[sửa]chéo
- (Thường dùng phụ sau) Thành hình một đường xiên.
- Cắt chéo tờ giấy.
- Đập chéo bóng.
- Chéo góc.
- Thành hình những đường xiên cắt nhau.
- Đường đi lối lại chéo nhau như mắc cửi.
- Đan chéo.
- Bắn chéo cánh sẻ.
Đồng nghĩa
[sửa]- thành hình một đường xiên
- cheo chéo (ý mức độ ít)
Động từ
[sửa]chéo
- Thành hình những đường xiên cắt nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)