chảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːw˧˩˧ʨaːw˧˩˨ʨaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˧˩ʨa̰ːʔw˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chảo

  1. Đồ dùng thường đúc bằng gang, lòng dốc thoai thoải, miệng loe rộng, có hai quai, để rang, xào thức ăn.
    Luống cuống như kiến bò chảo nóng (tục ngữ).
    Chảo chống dính.
    Thung lũng lòng chảo (hình lòng chảo).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 58: attempt to call method 'getCanonicalName3' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. cháo.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên