crisp
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkrɪsp/
| [ˈkrɪsp] |
Danh từ
crisp /ˈkrɪsp/
Tính từ
crisp /ˈkrɪsp/
- Giòn.
- (Nghĩa bóng) Quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát.
- a crisp style — văn sinh động mạnh mẽ
- crisp manners — cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát
- Quăn tít, xoăn tít.
- crisp hair — tóc quăn tít
- Mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người (không khí).
- crisp air — không khí mát lạnh
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Diêm dúa, bảnh bao.
Ngoại động từ
crisp ngoại động từ /ˈkrɪsp/
Chia động từ
crisp
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to crisp | |||||
| Phân từ hiện tại | crisping | |||||
| Phân từ quá khứ | crisped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crisp | crisp hoặc crispest¹ | crisps hoặc crispeth¹ | crisp | crisp | crisp |
| Quá khứ | crisped | crisped hoặc crispedst¹ | crisped | crisped | crisped | crisped |
| Tương lai | will/shall² crisp | will/shall crisp hoặc wilt/shalt¹ crisp | will/shall crisp | will/shall crisp | will/shall crisp | will/shall crisp |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crisp | crisp hoặc crispest¹ | crisp | crisp | crisp | crisp |
| Quá khứ | crisped | crisped | crisped | crisped | crisped | crisped |
| Tương lai | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | crisp | — | let’s crisp | crisp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
crisp nội động từ /ˈkrɪsp/
Chia động từ
crisp
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to crisp | |||||
| Phân từ hiện tại | crisping | |||||
| Phân từ quá khứ | crisped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crisp | crisp hoặc crispest¹ | crisps hoặc crispeth¹ | crisp | crisp | crisp |
| Quá khứ | crisped | crisped hoặc crispedst¹ | crisped | crisped | crisped | crisped |
| Tương lai | will/shall² crisp | will/shall crisp hoặc wilt/shalt¹ crisp | will/shall crisp | will/shall crisp | will/shall crisp | will/shall crisp |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | crisp | crisp hoặc crispest¹ | crisp | crisp | crisp | crisp |
| Quá khứ | crisped | crisped | crisped | crisped | crisped | crisped |
| Tương lai | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp | were to crisp hoặc should crisp |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | crisp | — | let’s crisp | crisp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “crisp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)