Bước tới nội dung

cure

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

cure /ˈkjʊr/

  1. Cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian).
    his cure took six weeks — việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
    the hot water cure — đợt chữa tắm nóng
  2. Thuốc, phương thuốc.
    a good cure for chilblains — một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  3. Sự lưu hoá (cao su).
  4. (Tôn giáo) Thánh chức.

Ngoại động từ

[sửa]

cure ngoại động từ /ˈkjʊr/

  1. Chữa bệnh, điều trị.
    to cure a patient — điều trị một người bệnh
  2. (Nghĩa bóng) Chữa (thói xấu, tật xấu).
    to cure laziness — chữa bệnh lười biếng
  3. Xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô).
  4. Lưu hoá (cao su).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
cure
/kyʁ/
cures
/kyʁ/

cure gc /kyʁ/

  1. (N'avoir cure de) Không bận lòng đến.
  2. (Y học) Sự chữa; đợt chữa.
    Cure thermale — đợt chữa nước khoáng (nóng)
  3. (Tôn giáo) Chức cha xứ.
  4. (Tôn giáo) Nhà cha xứ.

Tham khảo

[sửa]