Bước tới nội dung

cơ sở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧kəː˧˥ ʂəː˧˩˨kəː˧˧ ʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ʂəː˧˩kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

cơ sở

  1. Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó tồn tại, phát triển.
    Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
    Một nhận định có cơ sở.
  2. Như cơ sở hạ tầng
  3. Đơn vịcấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. V. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên.
    Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng cộng sản.
    Cơ sở y tế ở nông thôn.
    Cán bộ cơ sở.
  4. Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật.
    Chị ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng địch tạm chiếm.
    Bám lấy cơ sở để hoạt động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]