Bước tới nội dung

gân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣən˧˧ɣəŋ˧˥ɣəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˥ɣən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gân

  1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối với xương.
    Bong gân.
    Gân
  2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da.
    Cẳng tay nổi gân xanh
  3. Sức mạnh của bắp thịt.
    Lên gân
  4. Đường nổi lên trên mặt cây.
    Gân lá lúa.
    Gân lá trầu không.
  5. Tt, trgt.
  6. Giỏi (thtục).
    Làm thế mới.
    Chứ
  7. Bướng.
    Cứ cãi gân mãi.

Tham khảo

[sửa]