kangaroo
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˌkæŋ.ɡə.ˈruː/
Danh từ
[sửa]kangaroo /ˌkæŋ.ɡə.ˈruː/
- (Động vật học) Con canguru.
- (Số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây-Uc)
- những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây-Uc).
- (Kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt.
Thành ngữ
[sửa]- kangaroo closure: Buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa.
- kangaroo court: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).
Nội động từ
[sửa]kangaroo nội động từ /ˌkæŋ.ɡə.ˈruː/
Chia động từ
[sửa]kangaroo
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "kangaroo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)