Bước tới nội dung

liếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəp˧˥liə̰p˩˧liəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəp˩˩liə̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

liếp

  1. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn.
    Cửa liếp .
    Gió lùa qua khe liếp.
    Đan liếp.
  2. Luống.
    Trồng vài liếp rau.
    Liếp đậu.

Tham khảo

[sửa]