obfuscate
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Ngoại động từ[sửa]
obfuscate ngoại động từ
- Làm tối, làm u ám (bầu trời).
- Làm đen tối (đầu óc), làm ngu muội.
- Làm hoang mang, làm bối rối.
- (Máy tính) Thay đổi mã nguồn trong khi giữ chức năng để giấu cấu trúc, mục đích, hay thuật toán.
Chia động từ[sửa]
Bảng chia động từ của obfuscate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa[sửa]
- làm tối
- làm hoang mang
Trái nghĩa[sửa]
- làm hoang mang
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "obfuscate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)