phù tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ tiət˧˥fu˧˧ tiə̰k˩˧fu˨˩ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ tiət˩˩fu˧˧ tiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

phù tiết

  1. (cổ) vật làm tin của vua ban. Thời xưa, phù tiết thường làm bằng tre, gỗ, ngọc, hoặc đồng, được khắc chữ. Phù tiết thường được chia làm hai nửa. Chỉ có người được trao quyền mới có đủ hai nửa để ráp lại thành một. Người giữ phù tiết có thể nhân danh nhà vua tử hình bất kỳ ai không tuân theo binh luật, và những quyền khác nữa.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)