Bước tới nội dung

phân phối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ foj˧˥fəŋ˧˥ fo̰j˩˧fəŋ˧˧ foj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ foj˩˩fən˧˥˧ fo̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

phân phối

  1. (Toán học) . Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó.

Động từ

[sửa]

phân phối

  1. Đem hàng tới cho các đại lý để bán. Một phần của marketing.
  2. (nghĩa cũ) Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận.
    Phân phối vé xem văn công.
  3. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội.

Tham khảo

[sửa]