quốc thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ tʰɨ˧˧kwə̰wk˩˧ tʰɨ˧˥wəwk˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ tʰɨ˧˥kwə̰wk˩˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

quốc thư

  1. Văn kiện ngoại giao mang chữ ký của nguyên thủ một nước, trao quyền thay mặt chính phủ cho một đại sứdo đại sứ trình nguyên thủ của nước tại đó mình đến thực hiện nhiệm vụ, khi bắt đầu nhận chức.
  2. Công hàm của người đứng đầu một nước này gửi cho người đứng đầu một nước khác để giới thiệu đại sứ hay công sứ đặc mệnh toàn quyền.
    đại sứ trình quốc thư

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Quốc thư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam