stave
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsteɪv/
Danh từ
stave /ˈsteɪv/
Ngoại động từ
stave ngoại động từ staved, stove /ˈsteɪv/
- Đục thủng, làm thủng (thùng, tàu).
- Làm bẹp (hộp, mũ).
- Ghép ván để làm (thùng rượu).
- Ép (kim loại) cho chắc.
Thành ngữ
- to stave in:
- to stave off: Ngăn chặn, phòng ngừa, tránh.
Chia động từ
stave
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to stave | |||||
| Phân từ hiện tại | staving | |||||
| Phân từ quá khứ | staved | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | stave | stave hoặc stavest¹ | staves hoặc staveth¹ | stave | stave | stave |
| Quá khứ | staved | staved hoặc stavedst¹ | staved | staved | staved | staved |
| Tương lai | will/shall² stave | will/shall stave hoặc wilt/shalt¹ stave | will/shall stave | will/shall stave | will/shall stave | will/shall stave |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | stave | stave hoặc stavest¹ | stave | stave | stave | stave |
| Quá khứ | staved | staved | staved | staved | staved | staved |
| Tương lai | were to stave hoặc should stave | were to stave hoặc should stave | were to stave hoặc should stave | were to stave hoặc should stave | were to stave hoặc should stave | were to stave hoặc should stave |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | stave | — | let’s stave | stave | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “stave”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)