tân lịch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tən˧˧ lḭ̈ʔk˨˩ | təŋ˧˥ lḭ̈t˨˨ | təŋ˧˧ lɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˥ lïk˨˨ | tən˧˥ lḭ̈k˨˨ | tən˧˥˧ lḭ̈k˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]tân lịch
- Dương lịch mà hầu hết các nước công nhận và áp dụng, được ấn định trên cơ sở thời gian Quả đất quay một vòng chung quanh Mặt trời là.
- Ngày và khoảng độ.
- Giờ, mỗi chu kỳ.
- Năm gồm.
- Năm.
- Ngày và.
- Năm nhuận.
- Ngày vào cuối tháng hai, mỗi chu kỳ.
- Thế kỷ nhuận.
- Ngày vào cuối tháng hai năm đầu của một thế kỷ khi số chỉ năm chia hết cho.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tân lịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)