tho
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔ˧˧ | tʰɔ˧˥ | tʰɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔ˧˥ | tʰɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
tho
- Thua kém.
- Chịu tho.
- Xin tho.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tho". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phần lớn được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ; là từ biến đổi của though. So sánh với tho'.
Phó từ[sửa]
tho (không so sánh được)
- (Không chính thức, chủ yếu là Mỹ) Cách viết khác của though
Tiếng Mường[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
Ghi chú sử dụng[sửa]
Từ này chỉ xuất hiện trong mo và truyện thơ.
Động từ[sửa]
tho
- Đo.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.470.
Tiếng Nguồn[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
tho